STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THPT Quang Trung | Đắk Rla | Đắk Mil | 20/03/2023 | 20/03/2028 | 2023 | MĐ1 | 343/QĐ-UBND | |
2 | THPT Đắk Mil | Đắk Mil | Đắk Mil | 15/05/2015 | 15/05/2020 | 2015 | MĐ1 | 678/QĐ-UBND | |
3 | PTDTNT THCS và THPT Đắk Mil | Đắk Mil | Đắk Mil | 30/11/2015 | 20/11/2020 | 2010 | MĐ1 | 292/QĐ-UBND | |
4 | THPT Trần Hưng Đạo | Đắk Mil | Đắk Mil | 30/06/2015 | 30/06/2020 | 2015 | MĐ1 | 948/QĐ-UBND | |
5 | THPT Krông Nô | Đắk Mâm | Krông Nô | 11/11/2014 | 11/11/2019 | 2009 | MĐ1 | 1730/QĐ-UBND | |
6 | THPT Trần Phú | Đắk Drô | Krông Nô | 20/03/2023 | 20/03/2028 | 2023 | MĐ1 | 342/QĐ-UBND | |
7 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cư Knia | Cư Jút | 20/03/2023 | 20/03/2028 | 2023 | MĐ1 | 341/QĐ-UBND | |
8 | THPT Phan Chu Trinh | Cư Jut | Cư Jút | 31/12/2014 | 31/12/2019 | 2014 | MĐ1 | 2046/QĐ-UBND |