STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | TT Đăk Mâm | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
2 | MN Sao Mai | Tân Thành | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 2014 | MĐ1 | 1996/QĐ-UBND | |
3 | TH Nguyễn Văn Trỗi | Quảng Phú | Krông Nô | 07/07/2022 | 07/07/2027 | 2022 | MĐ1 | 1111/QĐ-UBND | |
4 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 2014 | MĐ1 | 341/QĐ-UBND | |
5 | Tiểu học Lê Lợi | Nam Xuân | Krông Nô | 06/01/2016 | 06/01/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
6 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Nâm Nung | Krông Nô | 04/06/2020 | 06/06/2025 | 2020 | 1 | ||
7 | MN Hoa Ban | Nâm N'Đir | Krông Nô | 10/07/2024 | 10/07/2029 | 2024 | MĐ1 | 824/QĐ-UBND | |
8 | TH Kim Đồng | Nâm N'Đir | Krông Nô | 01/04/2024 | 01/04/2029 | 2024 | MĐ1 | 362/QĐ-UBND | |
9 | THCS Nâm N’Đir | Nâm N'Đir | Krông Nô | 07/07/2015 | 07/07/2020 | 2015 | 992/QĐ-UBND | ||
10 | Tiểu học Hoàng Diệu | Nam Đà | Krông Nô | 05/03/2013 | 05/12/2018 | 2013 | MĐ1 |