STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Nam Đà | Nam Đà | Krông Nô | 11/04/2017 | 11/04/2022 | 2012 | MĐ1 | 621/QĐ-UBND | |
2 | TH Hoàng Diệu | Nam Đà | Krông Nô | 05/03/2013 | 05/12/2018 | 2013 | MĐ1 | ||
3 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | 2013 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | |
4 | TH Phan Chu Trinh | Nam Đà | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
5 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | 2008 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | |
6 | THCS Lý Tự Trọng | Krông Nô | Krông Nô | 12/08/2016 | 12/08/2021 | 2016 | 1379/QĐ-UBND | ||
7 | PTDTNT THCS-THPT Krông Nô | Krông Nô | Krông Nô | 20/02/2020 | 20/02/2025 | 2020 | MĐ1 | 228/QĐ-UBND | |
8 | TH Nguyễn Văn Bé | Đức Xuyên | Krông Nô | 06/11/2016 | 06/11/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
9 | TH Lê Hồng Phong | Đăk Sôr | Krông Nô | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
10 | THCS Đắk Sôr | Đắk Sôr | Krông Nô | 12/08/2016 | 12/08/2021 | 2016 | 1380/QĐ-UBND |