STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Đắk Nang | Đắk Nang | Krông Nô | 30/10/2015 | 30/10/2020 | 2015 | 1741/QĐ-UBND | ||
2 | MN Anh Đào | Đắk Mâm | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 2014 | MĐ1 | 340/QĐ-UBND | |
3 | THPT Krông Nô | Đắk Mâm | Krông Nô | 11/11/2014 | 11/11/2019 | 2009 | MĐ1 | 1730/QĐ-UBND | |
4 | THCS Đắk Mâm | Đắk Mâm | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 2008 | MĐ1 | 1995/QĐ-UBND | |
5 | THCS Đắk Drô | Đắk Drô | Krông Nô | 30/06/2015 | 30/06/2020 | 2015 | 947/QĐ-UBND | ||
6 | THPT Trần Phú | Đắk Drô | Krông Nô | 20/03/2023 | 20/03/2028 | 2023 | MĐ1 | 342/QĐ-UBND | |
7 | Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Đắk Drô | Krông Nô | 11/01/2018 | 11/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
8 | MN Chồi Non | Buôn Chóa | Krông Nô | 19/05/2023 | 19/05/2028 | 2023 | MĐ1 | 640/QĐ-UBND |