STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Nguyễn Du | Thuận Hạnh | Đắk Song | 04/05/2020 | 04/05/2025 | 2020 | MĐ1 | 607QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | |
2 | TH-THCS Bế Văn Đàn | Thuận Hạnh | Đắk Song | 19/04/2022 | 19/04/2026 | 2022 | MĐ 1 | 730/QĐ-UBND | |
3 | Mầm non Hoa Ban | Thuận Hà | Đắk Song | 02/11/2018 | 02/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1740/QĐ-UBND | |
4 | Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | Thuận An | Đắk Mil | 11/02/2018 | 11/02/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
5 | THCS Nguyễn Huệ | Thuận An | Đắk Mil | 12/11/2018 | 12/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1794/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 | |
6 | Mẫu Giáo Hòa Bình | Thuận An | Đắk Mil | 02/11/2018 | 02/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1741/QĐ-UBND | |
7 | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Thuận An | Đắk Mil | 31/05/2017 | 31/05/2022 | 2012 | MĐI | ||
8 | Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu | Thị trấn Đak Mil | Đắk Mil | 06/01/2017 | 06/01/2022 | 2012 | MĐI | ||
9 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Thị trấn Đak Mil | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | 2013 | MĐ1 | ||
10 | MN Sao Mai | Tân Thành | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 2014 | MĐ1 | 1996/QĐ-UBND |