STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Cao Bá Quát | Cư Jut | Cư Jút | 28/05/2018 | 28/05/2023 | 2018 | 800/QĐ-UBND | ||
2 | THCS Nguyễn Tất Thành | Cư Jut | Cư Jút | 28/12/2017 | 28/12/2022 | 2017 | 2061/QĐ-UBND | ||
3 | THCS Phạm Hồng Thái | Cư Jut | Cư Jút | 09/01/2014 | 09/01/2019 | 2014 | 65/QĐ-UBND | ||
4 | THCS Phan Đình Phùng | Cư Jut | Cư Jút | 24/02/2017 | 24/02/2022 | 2017 | 2010 | 302/QĐ-UBND | |
5 | THCS Phạm Văn Đồng | Cư Jut | Cư Jút | 01/12/2016 | 01/12/2021 | 2016 | 2009 | 2204/QĐ-UBND | |
6 | THCS Nguyễn Trãi | Cư Jut | Cư Jút | 01/12/2016 | 01/12/2021 | 2016 | MĐ1 | 2207/QĐ-UBND | |
7 | MN Chồi Non | Buôn Chóa | Krông Nô | 19/05/2023 | 19/05/2028 | 2023 | MĐ1 | 640/QĐ-UBND |