STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Nguyễn Khuyến | Nhân Đạo | Đắk R'lấp | 07/11/2022 | 07/11/2027 | 2022 | MĐ1 | 1764/QĐ-UBND | |
2 | THCS Nguyễn Bình Khiêm | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 24/05/2023 | 24/05/2035 | 2023 | MĐ1 | 659/QĐ-UBND | |
3 | THCS Nguyễn Công Trứ | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 20/02/2020 | 20/02/2025 | 2020 | MĐ1 | 226/QĐ-UBND | |
4 | THCS Nguyễn Tất Thành | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 08/06/2016 | 08/06/2021 | 2011 | MĐ1 | 867/QĐ-UBND | |
5 | THCS Trần Phú | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/07/2014 | 01/07/2019 | 2014 | 940/QĐ-UBND | ||
6 | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 24/02/2017 | 20/02/2022 | 2011 | 303/QĐ-UBND | ||
7 | THCS Nâm N’Đir | Nâm N'Đir | Krông Nô | 07/07/2015 | 07/07/2020 | 2015 | 992/QĐ-UBND | ||
8 | THCS Nam Đà | Nam Đà | Krông Nô | 11/04/2017 | 11/04/2022 | 2012 | MĐ1 | 621/QĐ-UBND | |
9 | THCS Trần Phú | Nam Bình | Đắk Song | 05/05/2020 | 04/05/2025 | 2020 | MĐ1 | 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | |
10 | THCS Lý Tự Trọng | Krông Nô | Krông Nô | 12/08/2016 | 12/08/2021 | 2016 | 1379/QĐ-UBND |