STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THCS Lê Quý Đôn | Đắk Mil | Đắk Mil | 11/11/2014 | 11/11/2019 | 2009 | MĐ1 | 1731/QĐ-UBND | |
2 | THCS Nguyễn Tất Thành | Đắk Mil | Đắk Mil | 30/06/2015 | 30/06/2020 | 2010 | MĐ1 | 946/QĐ-UBND | |
3 | THCS Lê Hồng Phong | Đắk Mil | Đắk Mil | 15/05/2015 | 15/05/2020 | 2015 | 685/QĐ-UBND | ||
4 | THCS Phan Chu Trinh | Đắk Mil | Đắk Mil | 08/04/2014 | 08/04/2019 | 2014 | 515/QĐ-UBND | ||
5 | THCS Nguyễn Chí Thanh | Đắk Mil | Đắk Mil | 03/10/2017 | 03/10/2022 | 2006 | 1593/QĐ-UBND | ||
6 | THCS Chu Văn An | Đắk Mil | Đắk Mil | 24/04/2013 | 24/04/2018 | 2006 | MĐ1 | 558/QĐ-UBND | |
7 | THCS Đắk Mâm | Đắk Mâm | Krông Nô | 29/12/2014 | 29/12/2019 | 2008 | MĐ1 | 1995/QĐ-UBND | |
8 | THCS Chu Văn An | Đắk Ha | Đắk Glong | 04/09/2020 | 04/09/2025 | 2020 | MĐ1 | 1334/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 | |
9 | THCS Đắk Drô | Đắk Drô | Krông Nô | 30/06/2015 | 30/06/2020 | 2015 | 947/QĐ-UBND | ||
10 | THCS Nguyễn Công Trứ | Đắk D'Rông | Cư Jút | 23/05/2022 | 23/05/2027 | 2022 | MĐ1 | 881/QĐ-UBND |