STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Phan Chu Trinh | Nam Đà | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
2 | THCS Nam Đà | Nam Đà | Krông Nô | 11/04/2017 | 11/04/2022 | 2012 | MĐ1 | 621/QĐ-UBND | |
3 | TH Ngô Quyền | Nam Dong | Cư Jút | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
4 | TH Lê Hồng Phong | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
5 | TH Lương Thế Vinh | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
6 | MG Họa Mi | Nam Dong | Cư Jút | 10/01/2018 | 10/01/2023 | 2018 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | |
7 | MG Nam Dong | Nam Dong | Cư Jút | 28/12/2022 | 28/12/2027 | 2022 | MĐ1 | 2218/QĐ-UBND | |
8 | THCS Trần Phú | Nam Bình | Đắk Song | 05/05/2020 | 04/05/2025 | 2020 | MĐ1 | 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | |
9 | TH Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Bình | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
10 | MN Hoa Sen | Nam Bình | Đắk Song | 13/07/2020 | 13/07/2025 | 2020 | MĐ1 | 1001/QĐ-UBND |