STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Phan Chu Trinh | Nam Đà | Krông Nô | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
2 | Tiểu học Ngô Quyền | Nam Dong | Cư Jút | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
3 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
4 | Tiểu học Lương Thế Vinh | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
5 | MG Họa Mi | Nam Dong | Cư Jút | 10/01/2018 | 10/01/2023 | 2018 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | |
6 | THCS Trần Phú | Nam Bình | Đắk Song | 05/05/2020 | 04/05/2025 | 2020 | MĐ1 | 609/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 | |
7 | MN Hoa Sen | Nam Bình | Đắk Song | 13/07/2020 | 13/07/2025 | 2020 | MĐ1 | 1001/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | |
8 | Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Bình | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
9 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | 2008 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | |
10 | THCS Lý Tự Trọng | Krông Nô | Krông Nô | 12/08/2016 | 12/08/2021 | 2016 | 1379/QĐ-UBND |