STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 2014 | MĐ1 | 341/QĐ-UBND | |
2 | Tiểu học Lê Lợi | Nam Xuân | Krông Nô | 06/01/2016 | 06/01/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
3 | TH Lê Văn Tám | Nâm Nung | Krông Nô | 04/06/2020 | 06/06/2025 | 2020 | 1 | ||
4 | MN Tạ Thị Kiều | Nâm N’Jang | Đắk Song | 07/12/2017 | 07/12/2022 | 2017 | MĐ1 | 1931/QĐ-UBND | |
5 | THCS Nâm N’Đir | Nâm N'Đir | Krông Nô | 07/07/2015 | 07/07/2020 | 2015 | 992/QĐ-UBND | ||
6 | TH Kim Đồng | Nâm N'Đir | Krông Nô | 01/04/2024 | 01/04/2029 | 2024 | MĐ1 | 362/QĐ-UBND | |
7 | MN Hoa Ban | Nâm N'Đir | Krông Nô | 10/07/2024 | 10/07/2029 | 2024 | MĐ1 | 824/QĐ-UBND | |
8 | TH Lê Đình Chinh | Nâm N' Jang | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
9 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | 2013 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | |
10 | TH Hoàng Diệu | Nam Đà | Krông Nô | 05/03/2013 | 05/12/2018 | 2013 | MĐ1 |