STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Lê Đình Chinh | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
2 | THCS Nguyễn Bình Khiêm | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 24/05/2023 | 24/05/2035 | 2023 | MĐ1 | 659/QĐ-UBND | |
3 | MG Hoa Lan | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 28/05/2018 | 28/05/2023 | 2018 | MĐ1 | 801/QĐ-UBND | |
4 | TH Trần Quốc Toản | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 25/01/2022 | 25/01/2027 | 2022 | MĐ 1 | 225/QĐ-UBND | |
5 | TH Thăng Long | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
6 | THCS Nguyễn Tất Thành | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 08/06/2016 | 08/06/2021 | 2011 | MĐ1 | 867/QĐ-UBND | |
7 | THCS Trần Phú | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/07/2014 | 01/07/2019 | 2014 | 940/QĐ-UBND | ||
8 | THPT Chu Văn An | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 17/06/2015 | 17/06/2020 | 2010 | MĐ1 | 873/QĐ-UBND | |
9 | TH Phan Chu Trinh | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
10 | TH Võ Thị Sáu | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 28/02/2013 | 28/02/2018 | 2013 | MĐ1 |