STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Lê Quý Đôn | Đắk Wil | Cư Jút | 30/03/2017 | 30/03/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Đắk Wil | Cư Jút | 17/07/2020 | 17/07/2025 | 2020 | 1 | ||
3 | MG Đắk Wil | Đắk Wil | Cư Jút | 16/04/2024 | 16/04/2029 | 2024 | MĐ1 | 452/QĐ-UBND | |
4 | MN Hoa Hướng Dương | Đắk Wer | Đắk R'lấp | 25/12/2017 | 25/12/2022 | 2017 | MĐ1 | 2025/QĐ-UBND | |
5 | Tiểu học Phan Đình Phùng | Đăk Wer | Đắk R'lấp | 27/12/2017 | 27/12/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
6 | Tiểu học Lê Hồng Phong | Đăk Sôr | Krông Nô | 06/01/2015 | 06/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
7 | THCS Đắk Sôr | Đắk Sôr | Krông Nô | 12/08/2016 | 12/08/2021 | 2016 | 1380/QĐ-UBND | ||
8 | THCS Nguyễn Văn Trỗi | Đắk Song | Đắk Song | 10/05/2017 | 10/05/2022 | 2017 | 2012 | 778/QĐ-UBND | |
9 | TH Nguyễn Văn Trỗi | Đắk Som | Đắk Song | 19/05/2023 | 19/05/2028 | 2023 | MĐ1 | 638/QĐ-UBND | |
10 | MN Hoa Mai | Đắk Sô | Krông Nô | 22/12/2016 | 22/12/2021 | 2016 | MĐ1 | 2369/QĐ-UBND |