STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Bùi Thị Xuân | Đức Minh | Đắk Mil | 04/01/2016 | 04/01/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
2 | TH Lý Tự Trọng | Đức Minh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐI | ||
3 | MN Sơn Ca | Đức Mạnh | Đắk Mil | 25/03/2020 | 25/03/2025 | 2020 | MĐ1 | 506/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | |
4 | TH Phan Bội Châu | Đức Mạnh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐ1 | ||
5 | TH Trần Văn Ơn | Đức Mạnh | Đắk Mil | 28/02/2013 | 28/02/2018 | 2013 | MĐ1 | ||
6 | TH Chu Văn An | Đức An | Đắk Song | 30/11/2017 | 30/11/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
7 | THCS Nguyễn Tất Thành | Đức An | Đắk Song | 12/11/2018 | 12/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1797/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 | |
8 | THPT Đắk Song | Đức An | Đắk Song | 01/06/2016 | 01/06/2021 | 2016 | MĐ1 | 826/QĐ-UBND | |
9 | TH Huỳnh Thúc Kháng | Đạo Nghĩa | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | |||
10 | THCS Võ Văn Kiệt | Đạo Nghĩa | Đắk R'lấp | 07/11/2022 | 07/11/2027 | 2022 | MĐ1 | 1762/QĐ-UBND |