STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
2 | MN Lê Thị Hồng Gấm | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 20/02/2024 | 20/02/2029 | 2024 | MĐ1 | 164/QĐ-UBND | |
3 | THPT Gia Nghĩa | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 12/11/2018 | 12/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1800/QĐ-UBND | |
4 | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 24/02/2017 | 20/02/2022 | 2011 | 303/QĐ-UBND | ||
5 | Trường THPT chuyên Nguyễn Chí Thanh | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 13/11/2021 | 13/11/2025 | 2020 | MĐ1 | 1704/QĐ-UBND | |
6 | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Tân | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
7 | Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | Nghĩa Đức | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
8 | MN Sơn Ca | Nghĩa Đức | Gia Nghĩa | 29/12/2023 | 29/12/2028 | 2023 | MĐ1 | 1845/QĐ-UBND | |
9 | MN Vàng Anh | Nam Xuân | Krông Nô | 07/03/2014 | 07/03/2019 | 2014 | MĐ1 | 341/QĐ-UBND | |
10 | Tiểu học Lê Lợi | Nam Xuân | Krông Nô | 06/01/2016 | 06/01/2021 | 2016 | MĐ1 |