STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MG Hoa Mai | Đắk Ha | Đắk Glong | 25/03/2024 | 25/03/2029 | 2024 | MĐ1 | 334/QĐ-UBND | |
2 | MG Ánh Dương | Đắk Ha | Đắk Glong | 14/02/2025 | 14/02/2030 | 2025 | MĐ1 | 180/QĐ-UBND | |
3 | MG Hoa Hướng Dương | Đằk Glong | Đắk Glong | 29/11/2021 | 29/11/2026 | 2021 | MĐ 1 | 2075/QĐ-UBND | |
4 | MG Đăk Drong | Đắk Drong | Cư Jút | 16/11/2018 | 16/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1829/QĐ-UBND | |
5 | MG Hoa Hướng Dương | Đắk D'Rông | Cư Jút | 23/03/2022 | 23/03/2027 | 2022 | MĐ 1 | 591/QĐ-UBND | |
6 | MN Hoa Pơ Lang | Đắk Buk So | Tuy Đức | 18/11/2015 | 2015 | MĐ2 (2021) | |||
7 | MN Hoa Hồng | Đắk Buk So | Tuy Đức | 14/02/2024 | 14/02/2024 | 2024 | MĐ1 | 179/QĐ-UBND | |
8 | MN Chồi Non | Buôn Chóa | Krông Nô | 19/05/2023 | 19/05/2028 | 2023 | MĐ1 | 640/QĐ-UBND |