STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Ban | Nâm N'Đir | Krông Nô | 10/07/2024 | 10/07/2029 | 2024 | MĐ1 | 824/QĐ-UBND | |
2 | MN Sơn Ca | Nam Đà | Krông Nô | 25/02/2013 | 25/02/2018 | 2013 | MĐ1 | 281/QĐ-UBND | |
3 | MG Họa Mi | Nam Dong | Cư Jút | 10/01/2018 | 10/01/2023 | 2018 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | |
4 | MN Hoa Sen | Nam Bình | Đắk Song | 13/07/2020 | 13/07/2025 | 2020 | MĐ1 | 1001/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 | |
5 | MN Hoạ Mi | MN Hoạ Mi | Krông Nô | 09/06/2008 | 09/06/2013 | 2008 | MĐ2 | 861/QĐ-UBND | |
6 | Mầm non Hoa Huệ | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 02/11/2018 | 02/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1743/ QĐ-UBND | |
7 | MN Hoa Hồng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 03/12/2018 | 03/12/2023 | 2014 | MĐ2 | 1957/QĐ-UBND | |
8 | MN Hoa Hồng | Ea Tling | Cư Jút | 23/04/2024 | 23/04/2029 | 2024 | MĐ1 | 475/QĐ-SGDĐT | |
9 | MG Ea Pô | Ea Pô | Cư Jút | 11/11/2017 | 11/11/2022 | 2017 | MĐ1 | 51/QĐ-UBND | |
10 | MN Sơn Ca | Đức Mạnh | Đắk Mil | 25/03/2020 | 25/03/2025 | 2020 | MĐ1 | 506/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 |