STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | MN Hoa Phượng | Đạo Nghĩa | Đắk R'lấp | 13/03/2024 | 13/03/2029 | 2024 | MĐ1 | 302/QĐ-UBND | |
2 | MG Đắk Wil | Đắk Wil | Cư Jút | 16/04/2024 | 16/04/2029 | 2024 | MĐ1 | 452/QĐ-UBND | |
3 | MN Hoa Hướng Dương | Đắk Wer | Đắk R'lấp | 25/12/2017 | 25/12/2022 | 2017 | MĐ1 | 2025/QĐ-UBND | |
4 | MN Hoa Mai | Đắk Sô | Krông Nô | 22/12/2016 | 22/12/2021 | 2016 | MĐ1 | 2369/QĐ-UBND | |
5 | MN Hoa Sen | Đắk Sin | Đắk R'lấp | 20/02/2024 | 20/02/2029 | 2024 | MĐ1 | 165/QĐ-UBND | |
6 | MG Bình Minh | Đắk Sắk | Đắk Mil | 07/12/2017 | 07/12/2022 | 2017 | MĐ1 | 1930/QĐ-UBND | |
7 | Mầm non Hoa Lan | Đắk Ru | Đắk R'lấp | 02/11/2018 | 02/11/2023 | 2018 | MĐ1 | 1742/ QĐ-UBND | |
8 | MN Hoa Đào | Đắk Ru | Đắk R'lấp | 01/01/2017 | 01/11/2022 | 2017 | MĐ1 | 50/QĐ-UBND | |
9 | Mầm non Hoa Cúc | Đắk RMoan | Gia Nghĩa | 03/12/2018 | 03/12/2023 | 2018 | MĐ1 | 1959/QĐ-UBND | |
10 | MN Hoa Cúc | Đắk Rmăng | Đắk Glong | 14/04/2021 | 14/04/2026 | 2021 | MĐ1 | 510/QĐ-UBND |