STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Nguyễn Thái Học | Nhân Đạo | Đắk R'lấp | 05/10/2011 | 05/10/2016 | 2011 | QH | ||
2 | TH Nguyễn Viết Xuân | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 10/12/2021 | 10/12/2026 | 2021 | MĐ 1 | 2198/QĐ-UBND | |
3 | TH Lê Đình Chinh | Nhân Cơ | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
4 | TH Trần Quốc Toản | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 25/01/2022 | 25/01/2027 | 2022 | MĐ 1 | 225/QĐ-UBND | |
5 | TH Thăng Long | Nghĩa Trung | Gia Nghĩa | 06/05/2017 | 06/05/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
6 | TH Lê Hồng Phong | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 29/12/2023 | 29/12/2028 | 2023 | MĐ1 | 1839/QĐ-UBND | |
7 | TH Võ Thị Sáu | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 28/02/2013 | 28/02/2018 | 2013 | MĐ1 | ||
8 | TH Phan Chu Trinh | Nghĩa Thành | Gia Nghĩa | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
9 | TH Nguyễn Bá Ngọc | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
10 | TH Lê Văn Tám | Nghĩa Thắng | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2012 | MĐ1 |