STT | Tên trường | Xã | Huyện | Thời gian công nhận gần nhất |
QĐ công nhận có hiệu lực đến |
Công nhận lại năm | Công nhận mới năm | Mực độ đạt chuẩn | Ghi chú (Công văn nhắc nhở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TH Lương Thế Vinh | Nam Dong | Cư Jút | 25/01/2018 | 25/01/2023 | 2018 | MĐ1 | ||
2 | TH Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nam Bình | Đắk Song | 01/09/2014 | 01/09/2019 | 2014 | MĐ1 | ||
3 | TH Đoàn Thị Điểm | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 31/10/2017 | 31/10/2022 | 2012 | MĐ1 | ||
4 | TH Võ Thị Sáu | Kiến Thành | Đắk R'lấp | 30/12/2019 | 30/03/2024 | 2019 | 1 | 2344/QĐ-UBND | |
5 | TH Bùi Thị Xuân | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2015 | 22/12/2020 | 2015 | MĐ2 | ||
6 | TH Đinh Tiên Hoàng | Kiến Đức | Đắk R'lấp | 22/12/2017 | 22/12/2022 | 2017 | MĐ1 | ||
7 | TH Lê Lợi | Ea Pô | Cư Jút | 21/07/2023 | 21/07/2028 | 2023 | MĐ1 | 875/QĐ-UBND | |
8 | TH Nguyễn Huệ | Ea Pô | Cư Jút | 12/01/2021 | 12/01/2026 | 2021 | MĐ1 | 48/QĐ-UBND | |
9 | TH Nguyễn Văn Bé | Đức Xuyên | Krông Nô | 06/11/2016 | 06/11/2021 | 2016 | MĐ1 | ||
10 | TH Lý Tự Trọng | Đức Minh | Đắk Mil | 20/01/2015 | 20/01/2020 | 2015 | MĐI |